Characters remaining: 500/500
Translation

tuổi thơ

Academic
Friendly

Từ "tuổi thơ" trong tiếng Việt có nghĩakhoảng thời gian một người còn nhỏ, thường từ khi sinh ra cho đến khi trở thành thanh thiếu niên. Đây giai đoạn trong cuộc đời con người trải qua nhiều kỷ niệm đẹp, ngây thơ trong sáng. "Tuổi thơ" không chỉ đơn thuần một mốc thời gian, còn gắn liền với những trải nghiệm, kỷ niệm cảm xúc của mỗi người.

Cách sử dụng từ "tuổi thơ":
  1. Sử dụng thông thường:

    • dụ: "Tôi luôn nhớ về những kỷ niệm vui vẻ trong tuổi thơ của mình." (Đây câu nói diễn tả sự hồi tưởng về những kỷ niệm đẹp trong giai đoạn còn nhỏ.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • dụ: "Những cuốn sách tôi đọc trong tuổi thơ đã hình thành nên tâm hồn tính cách của tôi hiện tại." (Câu này không chỉ nói về tuổi thơ còn nhấn mạnh ảnh hưởng của đến cuộc sống sau này.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • "Kỷ niệm tuổi thơ": Đây cụm từ chỉ những trải nghiệm, sự kiện đáng nhớ trong giai đoạn tuổi thơ.

    • dụ: "Kỷ niệm tuổi thơ luôn những khoảnh khắc đẹp nhất trong cuộc đời mỗi người."
  • "Nostalgia tuổi thơ": Một cách diễn đạt cảm xúc hoài niệm về những ngày tháng đã qua trong tuổi thơ.

    • dụ: "Âm nhạc của những năm 90 khiến tôi cảm thấy nostalgia tuổi thơ."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Thời thơ ấu": Đây cũng một cách diễn đạt tương tự, thường được sử dụng để chỉ giai đoạn đầu đời.

    • dụ: "Thời thơ ấu khoảng thời gian đáng nhớ nhất trong cuộc đời mỗi người."
  • "Tuổi trẻ": Mặc dù từ này thường chỉ giai đoạn thanh niên, nhưng cũng có thể liên quan đến "tuổi thơ" cả hai giai đoạn đều mang những kỷ niệm trải nghiệm quan trọng.

    • dụ: "Tuổi trẻ của tôi gắn liền với những giấc mơ hoài bão."
Kết luận:

"Tuổi thơ" một khái niệm rất quan trọng trong văn hóa tâm lý của mỗi người. không chỉ đơn thuần giai đoạn của cuộc đời còn chứa đựng rất nhiều kỷ niệm, cảm xúc bài học quý giá.

  1. dt. Tuổi còn nhỏ, còn non dại: kỉ niệm tuổi thơ đã qua tuổi thơ.

Similar Spellings

Words Containing "tuổi thơ"

Comments and discussion on the word "tuổi thơ"